Các tính năng
MASTER OF G
BLACK OUT
Mẫu đồng hồ mới nhất thuộc dòng MASTER OF G của G-SHOCK được thiết kế và chế tạo dành riêng cho những người làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhiều gạch vỡ, bụi bẩn và mảnh vụn.
Tông màu đen cơ bản giúp tôn thêm vẻ cứng cáp và bền bỉ của vật liệu nhựa tổng hợp kết hợp cùng thiết kế MASTER OF G. Nguyên mẫu của chiếc đồng hồ này chính là MUDMASTER GG-B100, được chế tạo bằng vật liệu cacbon sở hữu khả năng chống sốc, bụi và bùn vượt trội.
Hãy trải nghiệm những tính năng đẳng cấp cùng mẫu đồng hồ mới đầy sức mạnh của chúng tôi.
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Cacbon / Nhựa
- Dây đeo bằng nhựa
- Neobrite
- Mặt kính khoáng
- Cấu trúc bảo vệ lõi cacbon
- Chống bùn
- Chống va đập
- Mặt kính hình cầu
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Hai đèn LED
Đèn LED cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động, Chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Đèn LED cực tím cho màn hình số (Đèn LED tự động, Chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
- Mobile link (Kết nối không dây sử dụng Bluetooth®)
- La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Chỉ báo kim hướng bắc
Điều chỉnh độ lệch từ
Hiệu chỉnh hướng (hiệu chỉnh 2 điểm, hiệu chỉnh theo hình số 8, hiệu chỉnh tự động)
- Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Biểu đồ chỉ báo kim về chênh lệch độ cao
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 14 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Khác: Chỉ số độ cao tương đối (±100 m /±1000 m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút (1 giây chỉ trong 3 phút đầu tiên)
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
- Khí áp kế
Khoảng đo: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị đo: 1 hPa (0,05 inHg)
Kim chỉ báo chênh lệch áp suất (±10 hPa)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển (trong 20 giờ hoặc 56 giờ qua)
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển có thể hiển thị thông tin đo lường trong 20 phút hoặc 56 phút vừa qua. Chỉ báo mức chênh lệch áp suất của kim đồng hồ sẽ hiển thị giá trị theo đơn vị ±1 hPa.
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg
- Nhiệt kế
Khoảng đo: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị đo: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F)
- Đếm bước bằng cảm biến gia tốc 3 trục: khoảng hiển thị từ 0 đến 999.999 bước
Tiết kiệm pin: Cảm biến tự động chuyển sang trạng thái nghỉ sau một thời gian không hoạt động nhất định
- Giờ thế giới
38 múi giờ (38 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới
- Hiển thị thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn
Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể
- Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
00’00”00~59’59”99 (trong 60 phút đầu tiên)
1:00’00~23:59’59 (sau 60 phút)
Đơn vị đo:
1/100 giây (cho 60 phút đầu tiên)
1 giây (sau 60 phút)
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai
- Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ)
- 5 chế độ báo thức hàng ngày
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Tính năng chuyển kim
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường
Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây)
Đồng hồ kỹ thuật số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng Mobile Link)
- Tuổi thọ pin xấp xỉ: 2 năm đối với pin CR2025
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 55,4×53,1×19,3mm
- Tổng trọng lượng : 92g