Các tính năng
Giới thiệu biến thể màu mới cho dòng sản phẩm của mẫu G-STEEL GST-B400 thanh mảnh với thiết kế mới, cải tiến được tạo ra nhờ mô-đun mỏng và cấu trúc bảo vệ lõi carbon. GST-B400BD có vỏ và dây đeo IP màu đen cùng mặt số lắng đọng hơi nước màu xanh dương.
Thành công của chiếc GST-B400 là nhờ khả năng thu nhỏ hơn nữa các bộ phận và làm mỏng các mô-đun mà không ảnh hưởng đến bất kỳ chức năng Bluetooth hoặc năng lượng mặt trời nào. Mức tiêu thụ điện năng cũng được giảm đáng kể.
Ngoài ra, cấu trúc bảo vệ lõi carbon giúp mẫu này trở thành mẫu đồng hồ mỏng nhất trong dòng G-STEEL (tính đến tháng 4 năm 2021) mà vẫn duy trì được khả năng chống va đập cao. Độ dày từ nắp sau đến mặt trên gờ chỉ là 12,9 mm, nhỏ hơn một milimet so với mẫu GST-B100.
Về mặt thiết kế, số lượng đầu bảo vệ nút được giảm thiểu, cho phép bạn sử dụng các nút lớn bằng thép không gỉ, mỏng nhưng dễ thao tác.
Gờ trên cùng có năm lớp hoàn thiện khác nhau, trong khi gờ ở giữa có bốn lớp, tạo ra hiệu ứng trang nhã và thay đổi diện mạo của kết cấu kim loại tùy thuộc vào góc nhìn.
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo bằng nhựa
- Mặt kính khoáng
- Neobrite
- Chống va đập
- Cấu trúc bảo vệ lõi cacbon
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Chống va đập (G-SHOCK)
- Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Hai đèn LED
Đèn LED cho mặt đồng hồ (Chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Đèn LED cực tím cho màn hình số (Chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
- Mobile link (Kết nối không dây sử dụng Bluetooth®)
- Tính năng chuyển kim (Kim dịch chuyển qua một bên để không che kết quả hiển thị trên màn hình kỹ thuật số)
- Giờ thế giới
38 múi giờ (38 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), hiển thị mã thành phố, hiển thị tên thành phố, bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển tự động giờ mùa hè (DST), chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới
- Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 00’00”00~59’59”99 (cho 60 phút đầu tiên)
1:00’00~23:59’59 (sau 60 phút)
Đơn vị đo: 1/100 giây (cho 60 phút đầu tiên)
1 giây (sau 60 phút)
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, thời gian vòng chạy/ngắt giờ
- Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 60 phút
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 giây, khoảng tăng 1 phút)
- 5 chế độ báo thức hàng ngày
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Chuyển đổi chế độ hiển thị ngày/tháng
- Hiển thị ngày (các ngày trong tuần có thể chọn bằng sáu ngôn ngữ)
- Giờ hiện hành thông thường
Đồng hồ kim: 2 kim (Giờ, phút (kim di chuyển 20 giây một lần))
1 mặt số (mức pin, chế độ)
Đồng hồ kỹ thuật số: Giờ, phút, giây, giờ chiều, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng Mobile Link)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
7 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
18 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 46,6×49,6×12,9mm
- Tổng trọng lượng : 80g